Tru Tiên Mobile giới thiệu về Phối Hợp Trận Linh. Làm sao để phối hợp trận linh?
Trong game Tru Tiên Mobile, Trận linh là yếu tố quan trọng để tăng Đạo pháp cho nhân vật, nhưng phần lớn người chơi đang gặp vấn đề trong việc lựa chọn trận linh, nhiều người đâm đầu theo cái gọi là “Đội hình mạnh nhất cho tân thủ”, nhiều người lại cho rằng Tình Duyên càng nhiều càng tốt, có người lại vì Bồi dưỡng Trận Linh mà phân giải vô tội vạ…, vậy nên hôm nay Đại thần nhân gian “Huyền túy thùy nhân khuynh” giải thích rõ ràng cho các bạn về Trận Linh, bài viết sẽ giới thiệu tường tận cho các bạn về cách lựa chọn, phối hợp, phân giải Trận Linh và một số vấn đề khác, tin rằng nếu các bạn đọc kĩ càng nhất định sẽ có được cái nhìn mới và những kiến thức mới về Trận Linh!
I, Hiện đa số người chơi đều gặp sai lầm lớn khi lựa chọn Trận Linh
- Cứng nhắc với những hướng dẫn “Đội hình cho Tân Thủ”.
- Phân giải những mảnh Trận Linh “vô dụng”.
II, Trước khi lựa chọn Trận Linh, bạn nhất định phải hiểu rõ bốn điểm sau:
- Điều thứ nhất: Tính sát thương. Tức là Tổ hợp Trận Dung của bạn nhất định phải tạo nên sát thương.
- Đừng cho rằng “càng nhiều càng chất”. Đừng lựa chọn dựa trên số dòng thuộc tính của đội hình.
- Việc lựa chọn Trận Linh liên quan đến thông tin nghề nghiệp.
- Hợp Hoan: Chân khí không tạo thành sát thương, đối với họ, chân khí là một thuộc tính bỏ đi.
- Thiên Âm: Chân khí không tạo thành sát thương, đối với họ, chân khí là một thuộc tính bỏ đi. Khí huyết tạo thành sát thương, với thiên âm thì Khí huyết là thuộc tính quan trọng thứ 2.
- Thanh Vân: Chỉ có những kĩ năng trân cấp 60 mới yêu cầu Chân Khí, nếu như không dùng đến những kĩ năng đó thì không cần chân khí.
- Quỷ Vương: Chân khí tạo thành sát thương, Quỷ Vượng coi Chân Khí là thược tính quan trọng thứ 2.
- Việc lựa chọn Trận Linh có liên quan đến thông tin Pháp Bảo. Sơn hà phiến lấy khí huyết bản thân chuyển hóa thành công lực. Vì thế khi đeo Sơn Hà Phiến buộc phải đặt Khí huyết làm thuộc tính quan trọng thứ 2.
III, “Đội hình Tân thủ”
Cách nhận | Điền Linh Nhi | Điền Bất Dị | Tô Như | Tống Đại Nhân | Trương Tiểu Phàm | Văn Mẫn | |
Điền Linh Nhi | Nhiệm vụ ẩn tàng/Túi phúc Đạo Huyền/Túi phúc Bích Dao | Né tránh 2600 | Công kích 1930 | Bạo thương 600 | |||
Điền Bất Dị | Rút thưởng hàng ngày | Toàn Tinh Thông 7200 | Công kích 2900 | Phòng ngự 2900 | |||
Tô Như | Đổi vinh danh/Túi phúc Đạo Huyền | Toàn Tinh Thông 6000 | Chính xác 8130 | Phòng ngự 2420 | |||
Tống Đại Nhân | Lật thẻ Phó bảng/ Túi Phúc Đạo huyền/ Túi phúc Bích Dao | Khí huyết 67600 | Kháng bạo 10400 | Giảm Bạo thương 1200 | |||
Trương Tiểu Phàm | Nhiệm vụ chính tuyến/Độ năng động/Rút thưởng ngày | Chính xác 9760 | |||||
Văn Mẫn | Túi phúc Đạo Huyền/Túi phúc Bích Dao | Khí huyết 67600 | Bạo kích 6500 | Chân khí 12050 |
IV, Đội hình tân thủ, đội hình quá độ chính xác cho từng nghề nghiệp
4-1. Hợp Hoan
Căn cứ những phân tích trên. Sát thương là vấn đề trên nhất. Ở đây, tấn công là thuộc tính đầu tiên. Hơn nữa, Hợp Hoan không cần đến thuộc tính chân khí.
Cho nên đội hình tân thủ phù hợp cho Hợp Hoan sẽ là: Điền Linh Nhi, Điền Bất Dị, Tô Như, Tốn Đại Nhân, Trương Tiểu Phàm, Tằng Thư Thư
Cách nhận | Điền Linh Nhi | Điền Bất Dị | Tô Như | Tống Đại Nhân | Trương Tiểu Phàm | Tằng Thư Thư | Văn Mẫn | |
Điền Linh Nhi | Nhiệm vụ ẩn tàng/Túi phúc Đạo Huyền/Túi phúc Bích Dao | Né tránh 2600 | Công kích 1930 | Bạo thương 600 | ||||
Điền Bất Dị | Rút thưởng hàng ngày | Toàn Tinh Thông 7200 | Công kích 2900 | Phòng ngự 2900 | ||||
Tô Như | Đổi vinh danh/Túi phúc Đạo Huyền | Toàn Tinh Thông 6000 | Chính xác 8130 | Phòng ngự 2420 | ||||
Tống Đại Nhân | Lật thẻ Phó bảng/ Túi Phúc Đạo huyền/ Túi phúc Bích Dao | Khí huyết 67600 | Kháng bạo 10400 | Công kích 1930 | Giảm Bạo thương 1200 | |||
Trương Tiểu Phàm | Nhiệm vụ chính tuyến/Độ năng động/Rút thưởng ngày | Chính xác 9760 | ||||||
Tằng Thư Thư | Quà 7 ngày/Lật thẻ phó bảng | Bạo thương 750 | ||||||
Văn Mẫn | Túi phúc Đạo Huyền/Túi phúc Bích Dao | Khí huyết 67600 | Bạo kích 6500 | Chân khí 12050 |
Theo hình có thể thấy, tuy đeo Tằng Thư Thư kém Văn Mẫn 2 thuộc tính nhưng Chân Khí với Hợp Hoan là vô dụng, thực tế chỉ kém 1 dòng thuộc tính, nhưng so ra thì Công kích vẫn phù hợp hơn.
Đội hình quá độ của Hợp Hoan: Điền Linh Nhi, Điền Bất Dị, Tô Như, Tống Đại Nhân, Tề Hạo, Tằng Thư Thư
Cách nhận | Điền Linh Nhi | Điền Bất Dị | Tô Như | Tống Đại Nhân | Tề Hạo | Tằng Thư Thư | |
Điền Linh Nhi | Nhiệm vụ ẩn tàng/Túi phúc Đạo Huyền/Túi phúc Bích Dao | Né tránh 2600 | Công kích 1930 | Bạo kích 6500 | |||
Điền Bất Dị | Rút thưởng hàng ngày | Toàn Tinh Thông 7200 | Công kích 2900 | Phòng ngự 2900 | |||
Tô Như | Đổi vinh danh/Túi phúc Đạo Huyền | Toàn Tinh Thông 6000 | Chính xác 8130 | Phòng ngự 2420 | |||
Tống Đại Nhân | Lật thẻ Phó bảng/ Túi Phúc Đạo huyền/ Túi phúc Bích Dao | Khí huyết 67600 | Kháng bạo 10400 | Công kích 1930 | |||
Tề Hạo | Túi phúc Bích Dao | Khí huyết 84500 | Giảm Bạo thương 1500 | ||||
Tằng Thư Thư | Quà 7 ngày/Lật thẻ phó bảng | Bạo kích 8130 |
Theo hình ta thấy, nếu so với “Đội hình tân thủ” thì đáp án đã rõ mười mươi.
Thiên Âm: Thiên Âm không cần đến Chân khí, nhưng rất cần Huyết khí, vậy nên Tân Thủ Thiên Âm có thể đeo Văn Mẫn, quá độ có thể đeo Tề hạo, Tằng Thư Thư.
Thanh Vân: Nếu ra chiêu cần chân khí lớn, thì tân thủ nên đeo Văn Mẫn, nếu không thì đeo Tằng Thư Thư, quá độ đeo Tề Hạo, Tằng Thư Thư.
Quỷ Vương: Tân thủ nên đeo Văn Mẫn, có thể không cần Tề Hạo khi quá độ.
V, Đội hình tầm trung
Lấy Lục Tuyết Kì làm chính, Đội hình 1: Lục Tuyết Kì, Tô Như, Điền Linh Nhi, Điền Bất Dị, Văn Mẫn, Trương Tiểu Phàm.
Gồm 4 dòng thuộc tính công kích, tổng 14 dòng.
Cách nhận | Lục Tuyết Kì | Tô Như | Điền Linh Nhi | Điền Bất Dị | Văn Mẫn | Trương Tiểu Phàm | |
Lục Tuyết Kì | Bang cống | Phòng ngự 2900 | |||||
Tô Như | Đổi vinh danh/Túi phúc Đạo Huyền | Toàn Tinh Thông 7200 | Toàn Tinh Thông 6000 | Chính xác 8130 | Phòng ngự 2420 | ||
Điền Linh Nhi | Nhiệm vụ Ẩn tàng/Túi phúc Đạo huyền/Túi phúc Bích Dao | Công kích 1930 | Né tránh 2600 | Bạo thương 600 | |||
Điền Bất Dị | Rút thưởng hàng ngày | Công kích 2900 | Toàn tinh thông 7200 | ||||
Văn Mẫn | Túi phúc Đạo huyền/Túi phúc Bích Dao | Công kích 1930 | Bạo kích 6500 | Khí huyết 67600 | |||
Trượng Tiểu Phàm | Nhiệm vụ chính tuyến/Độ năng động/Rút thưởng hàng ngày | Công kích 2900 | Chính xác 9760 |
Lấy Lục Tuyết Kì làm chính, đội hình 2: Lục Tuyết KÌ, Trương Tiểu Phàm, Pháp Tương, Tề Hạo, Tằng Thư Thư, Lâm Kinh Vũ.
Gồm 3 dòng công kích, 1 dòng chân khí, tổng 16 dòng. Hợp với nghề cần chân khí.
Cách nhận | Lục Tuyết Kì | Trương Tiểu Phàm | Pháp Tương | Tề hạo | Tằng Thư Thư | Lâm Kinh Vũ | |
Lục Tuyết Kì | Bang cống | Phòng ngư 2900 | Bạo kích 9760 | ||||
Trương Tiểu Phàm | Nhiệm vụ chính tuyến/Độ năng động/Rút thưởng hàng ngày | Công kích 2900 | Khí huyết 101400 | ||||
Pháp Tương | Tiếng than Thú Thần | Công kích 2420 | Toàn Tinh Thông 6000 | Né tránh 3250 | |||
Tề Hạo | Túi phúc Bích Dao | Công kích 2420 | Tránh Bạo thương 1500 | Bạo thương 750 | |||
Tằng Thư Thư | Thưởng 7 ngày/Lật thẻ phó bảng | Chân khí 15060 | Bạo thương 750 | Chính xác 8130 | Bạo kích 8130 | ||
Lâm Kinh Vũ | Đổi vinh dự | Phòng ngự 2900 | Toàn kháng 7200 |
Lấy Quỷ Lệ làm chính, đội hình 3: Lấy Quỷ Lệ, Tần Vô Viêm, Bích Dao, Kim Bình Nhi, Chu Nhất Tiên làm trọng tâm, thêm Quỷ Vương/Độc Thần/Tiểu Hoàn/ Dã Cẩu, đều là 4 dòng công kích!
Cách nhận | Quỷ Lệ | Tần Vô Viêm | Bích Dao | Kim Bình Nhi | Chu Nhất Tiên | Quỷ Vương | Độc Thần | Tiểu Hoàn | Dã Cẩu Đạo Nhân | |
Quỷ Lệ | Tiếng than Thú Thần | Bạo kích 10840 | Khí huyết 112700 | |||||||
Tần Vô Viêm | Trấn Ma Cổ động | Công kích 2420 | Toàn kháng 6000 | Chân khí 15060 | Né tránh 3250 | |||||
Bích Dao | Túi phúc Bích Dao/Quà VIP | Công kích 2900 | Toàn tinh thông 7200 | Chính xác 9760 | ||||||
Kim Bình Nhi | Phá Hung Chú | Công kích 2900 | Toàn kháng 7200 | Bạo thương 900 | Bạo kháng 15600 | |||||
Chu Nhất Tiên | Điểm Tiên Linh | Công kích 2900 | Bạo thương 900 | Khí huyết 101400 | Khí huyết 101400 | |||||
Quỷ Vương | Rút thưởng ngày | Chính xác 10840 | Né tránh 4330 | Giảm bạo thương 2000 | Phòng ngự 3220 | |||||
Độc thần | Trấn Ma Cổ Động | Toàn Kháng 8000 | Chân khí 20080 | Giảm bạo thương 2000 | Khí huyết 112700 | |||||
Tiêu Hoàn | Điểm Tiên Linh | Chân khí 15060 | Toàn tinh thông 6000 | Giảm bạo thương 1500 | Phòng ngự 2420 | |||||
Dã Cẩu Đạo Nhân | Túi phúc Đạo Huyền/Túi phúc Bích Dao | Toàn kháng 4800 | Chính xác 6500 | Giảm bạo thương 1200 | Phòng ngự 1930 |
VI, Đội hình cấp cuối
Đội hình cấp cuối cho nghề cần chân khí: Quỷ Lợi, Kim Bình Nhi, Tần Vô Viêm, Tiểu Hoàn, Chu Nhất Tiên, Độc Thần.
Gồm 3 dòng công kích, 3 dòng chân khí, tổng 15 dòng
Cách nhận | Quỷ Lệ | Kim Bình Nhi | Tần Vô Viêm | Tiể Hoàn | Chu Nhất Tiên | Độc Thần | |
Quỷ Lệ | Tiếng than Thú Thần | ||||||
Kim Bình Nhi | Phá Hung Chú | Công kích 2900 | Toàn kháng 7200 | Bạo kháng 15600 | |||
Tần Vô Viêm | Trẫn Ma Cổ Động | Công kích 2420 | Toàn kháng 6000 | Chân khí 15060 | |||
Chu Nhất Tiên | Điểm Tiên Linh | Chân Khí 15060 | Toàn Tinh Thông 6000 | Miễn Bạo thương | |||
Chu Nhất Tiên | Điểm Tiên Linh | Công kích 2900 | Bạo thương 900 | Khí huyết 101400 | |||
Độc Thần | Trấn Ma Cổ Động | Chân khí 20080 | Toàn kháng 8000 | Miễn bạo 2000 |
Đội hình cấp cuối cho những nghề khác: Bích Dao, Trương Tiểu Phàm, Lục Tuyết Kì, Quỷ Lợi, Kim Bình Nhi, Đạo Huyền.
Gồm 4 dòng công kích mạnh nhất, tổng 15 dòng, không có Chân Khí.
Cách nhận | Bích Dao | Trương Tiểu Phàm | Lục Tuyết Kì | Quỷ LỆ | Kim Bình Nhi | Đạo Huyền | |
Bích Dao | Túi phúc Bích Dao/Quà VIP | Bạo kháng 15600 | Công kích 2900 | Toàn Tinh Thông 7200 | |||
Trương Tiểu Phàm | NV chính tuyến/ Độ năng động/ Rút thưởng ngày | Né tránh 3900 | Công kích 2900 | ||||
Lục Tuyết Kì | Bang cống | Né tránh 3900 | Phòng ngự 2900 | Bạo thương 900 | |||
Quỷ Lệ | Tiếng Than Thú Thần | Bạo Kích 10840 | Chính xác 10840 | Bạo Thương 1000 | |||
Kim Bình Nhi | Phá Hung Chú | Bạo thương 900 | Công kích 2900 | ||||
Đạo Huyền | Đổi vinh dự/Túi phúc Đạo Huyền/Quà VIP | Công kích 3220 | Phòng ngự 3220 |